Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở hộ gia đình / Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ , 2011 .- 120 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết trong chọn lựa giống lợn nái, lợn đực giống, chọn lựa thức ăn phù hợp, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng lợn đực, lợn nái, lợn con sơ sinh, lợn con theo mẹ, cách xử lí khi lợn nái đẻ, khi lợn mẹ, lợn con bị bệnh và cách dùng một số bài thuốc dân gian chữa bệnh cho lợn
/ 30.000đ.- 1000b.

  1. |Chăn nuôi; Lợn nái; Lợn giống; Thức ăn; Điều trị|
   636.4 / H428Đ
    ĐKCB: M.008740 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008739 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật nuôi vịt thịt, vịt trứng và nuôi vịt trên cạn .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2008 .- 116 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống vịt đang nuôi ở Việt Nam ; đặc điểm tiêu hoá, hấp thụ và nhu cầu dinh dưỡng của vịt ; kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vịt hướng trứng, vịt hướng thịt và vịt trên cạn không cần nước ; một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 24000đ.- 1000b

  1. |Gia cầm|  2. |Chăn nuôi|  3. Sách hướng dẫn|
   I. Nguyễn Văn Trí.
   636.5 / K600T
    ĐKCB: M.007006 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi vịt, ngang, ngỗng / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công Nghệ , 2009 .- 180 tr. ; 19 cm.
/ 28.000đ.- 1000b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Phòng bệnh|  3. Vịt|  4. Ngang|  5. Ngỗng|
   I. Nguyễn Văn Trí.   II. Trần Văn Bình.
   636.5 / C120N
    ĐKCB: M.007027 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 208 tr. ; 19 cm.
/ 30000đ.- 1000b

  1. |Cẩm nang|  2. |Chăn nuôi|  3. Trâu|  4. |
   I. Nguyễn Văn Trí.   II. Trần Văn Bình.
   636.2 / C120N
    ĐKCB: M.006850 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi lợn / Nguyễn Văn Trí; Trần Văn Bình .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 200 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Một số hiểu biết về lợn, các giống lợn, thức ăn cho lợn. Trình bày kỹ thuật chăn nuôi lợn, vấn đề chuồng trại, cách phòng trị bệnh và phương pháp tổ chức chăn nuôi lợn ở gia đình, trang trại có hiệu quả cao.
/ 30000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Lợn|
   I. Nguyễn Văn Trí.   II. Trần Văn Bình.
   636.4 / C120N
    ĐKCB: M.006870 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật làm trang trại VAC / Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 140 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đên cách thiết lập một trang trại để làm VAC phù hợp với từng vùng sinh thái, từng địa phương của mọi miền đất nước. Phần cuối cuốn sách giới thiệu một số mô hình làm VAC giỏi để tham khảo
/ 26000đ.- 1000b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Chăn nuôi|  3. Trồng trọt|  4. Mô hình VAC|
   I. Nguyễn Văn Trí.
   630 / K600TH
    ĐKCB: M.006766 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật trồng rau, củ, cỏ làm thức ăn trong chăn nuôi / Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao .- H. : Lao động - Xã hội , 2007 .- 112 tr. ; 19 cm.
/ 16.000đ.- 1000b.

  1. |Nghề làm vườn|  2. |Trồng rau|  3. Nông nghiệp|  4. Trồng trọt|  5. Kỹ thuật trồng|
   I. Nguyễn Xuân Giao.
   635 / K600TH
    ĐKCB: M.005470 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về chăn nuôi trâu bò / Nguyễn văn Trí .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 175 tr. ; 19 cm.
/ 21000đ.- 1000b.

  1. |Nông nghiệp|  2. |Chăn nuôi gia súc|  3. Kỹ thuật|  4. Phòng bệnh|  5. Động vật|
   636.1 / H428Đ
    ĐKCB: M.005119 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn lợn - trâu bò / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 247 tr. ; 19 cm.
/ 28000đ.- 1000b.

  1. |Nông nghiệp|  2. |Chăn nuôi gia súc|  3. Kỹ thuật|  4. Phòng bệnh|  5. Động vật|
   636.4 / H428Đ
    ĐKCB: M.005118 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỷ thuật trồng rau, củ, cỏ làm thức ăn trong chăn nuôi / Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao .- H. : Lao động - xã hội , 2007 .- 112 tr. ; 19 cm.
/ 16000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Kỹ thuật|  3. Rau|  4. Củ|  5. Cỏ|
   I. Nguyễn Văn Trí.
   635 / K600TH
    ĐKCB: M.005469 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở nông hộ / Nguyễn Văn Trí .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 116 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết trong chọn lựa giống lợn nái, lợn đực giống, chọn lựa thức ăn phù hợp, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng lợn đực, lợn nái, lợn con sơ sinh, lợn con theo mẹ, cách xử lí khi lợn nái đẻ, khi lợn mẹ, lợn con bị bệnh và cách dùng một số bài thuốc dân gian chữa bệnh cho lợn
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Lợn nái|  3. Sinh sản|  4. Nông hộ|
   I. Nguyễn Văn Trí.
   636.4 / H428Đ
    ĐKCB: M.005458 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005459 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt / Nguyễn Văn Trí .- Thanh hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 176 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn tạo nguồn thức ăn và quản lý môi trường ao nuôi cá nước ngọt, kĩ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt và cách phòng trị cho cá nuôi nước ngọt
/ 26000đ.- 1000b

  1. |Cá nước ngọt|  2. |Kỹ thuật nuôi|  3. Thức ăn|  4. Phòng bệnh|  5. Điều trị|
   I. Nguyễn Văn Trí.
   639.3 / H428Đ
    ĐKCB: M.005539 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005540 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Người nông dân làm giàu không khó. Lập trang trại làm VAC / Nguyễn Văn Trí .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 172 tr. ; 19 cm
/ 26000đ.- 1000b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Nông dân|  3. Làm giàu|
   I. Nguyễn Văn Trí.
   338.1 / NG558N
    ĐKCB: M.005548 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005549 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan ở nông hộ / Nguyễn Văn Trí .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 108 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về cách sử dụng thức ăn nuôi vịt và ngan, cách lựa chọn giống có năng suất cao, các kiểu chuồng trại thích hợp, chăm sóc và nuôi dưỡng theo các giai đoạn, cách ấp nở trứng tự nhiên và nhân tạo, biện pháp vệ sinh, phòng chữa bệnh trong chăn nuôi vịt, ngan
/ 16000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Chăn nuôi|  3. Vịt|  4. Ngan|  5. Nông hộ|
   I. Nguyễn Văn Trí.
   636.5 / H428Đ
    ĐKCB: M.004565 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004566 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 207 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và trả lời về những hiểu biết cần thiết về tổ chức và tiến hành các hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi thuỷ cầm: vịt, ngan, ngỗng
/ 25000đ.- 1000b.

  1. |chăn nuôi|  2. |Ngan|  3. Vịt|  4. Ngỗng|
   636.5 / H428Đ
    ĐKCB: M.005020 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn gà, vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 192 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng.
/ 22000đ.- 1000b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |gia cầm|  3. Ngan|  4. Ngỗng|
   636.5 / H428Đ
    ĐKCB: M.005019 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn gà, vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động - xã hội , 2006 .- 192 tr. ; 19 cm
/ 22000đ.- 1000b

  1. |Sách hỏi đáp|  2. |Chăn nuôi|  3. Gia cầm|  4. |  5. Vịt|
   I. Nguyễn Văn Trí.
   636.5 / H428Đ
    ĐKCB: M.003984 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»